Hạnh phúc là khi chúng ta biết trân trọng những gì mà chúng ta có. Thượng đế đã ban cho chúng ta 1 người cha, 1 người mẹ vô cùng kính yêu, một mái ấm gia đình hạnh phúc quanh ta giúp đỡ ta luôn quanh ta lúc vui hay lúc buồn. Và thật đáng quý cho những tình bạn.Quả thực chúng ta giàu có khi chúng ta có tình bạn vĩnh cửu và bản thân mình cũng cảm nhận được điều đó hạnh phúc biết bao với những người bạn quanh mình. Những người bạn đó luôn bên tôi và chúng mình luôn sát cánh bên nhau. Nếu ai hỏi mình kể tên những người bạn thân thiết của mình thì ôi chao mình thật hạnh phúc bởi danh sách của mình nói ra đâu chỉ 1 hay 2 người chứ đối với mình bạn thân thiết của mình rất nhiều và mình chân trọng điều đó nhữung người bạn thân yêu của mình.có bao nhiêu cách định nghĩa về tình bạn nhưng mình có vài định nghĩa về tình bạn qua 24 chữ cái
A Friend... định nghĩa qua 24 chữ cái...
(A)ccepts you as you are - Chấp nhận con người thật của bạn.
(B)elieves in "you" - Luôn tin tưởng bạn.
(C)alls you just to say "HI" - Điện thoại cho bạn chỉ để nói "Xin chào".
(D)oesn't give up on you - Không bỏ rơi bạn.
(E)nvisions the whole of you - Hình ảnh của bạn luôn ở trong tâm trí họ.
(F)orgives your mistakes - Tha thứ cho bạn mọi lỗi lầm.
(G)ives unconditionally - Tận tụy với bạn.
(H)elps you - Giúp đỡ bạn.
(I)nvites you over - Luôn lôi cuốn bạn.
(J)ust "be" with you - Tỏ ra "xứng đáng" với bạn.
(K)eeps you close at heart - Trân trọng bạn.
(L)oves you for who are - Yêu quí bạn bởi con người thật của bạn.
(M)akes a difference in your life - Tạo ra khác biệt trong đời bạn.
(N)ever judges - Không bao giờ phán xét.
(O)ffers support - Là nơi nương tựa cho bạn.
(P)icks you up - Vực bạn dậy khi bạn suy sụp.
(Q)uiets your tears - Làm dịu đi những giọt lệ của bạn.
(R)aises your spirits - Giúp bạn phấn chấn hơn.
(S)ays nice things about you - Nói những điều tốt đẹp về bạn.
(T)ells you the truth when you need to hear it -Sẵn sàng nói sự thật khi bạn cần.
(U)nderstands you - Hiểu được bạn.
(W)alks beside you - Sánh bước cùng bạn.
(X)-amines your head injuries - "Bắt mạch" được những chuyện khiến bạn "đau đầu".
(Y)ells when you won’t listen - Hét to vào tai bạn mỗi khi bạn không lắng nghe.
(Z)aps you back to reality - Và thức tỉnh bạn khi bạn lạc bước
Nguồn : Sưu tầm